🔍
Search:
VỀ NƯỚC
🌟
VỀ NƯỚC
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
외국에 나가 있던 사람이 자기 나라로 돌아오거나 돌아가다.
1
VỀ NƯỚC:
Những người đang ở nước ngoài trở về hoặc quay lại đất nước mình.
-
☆☆
Danh từ
-
1
외국에 나가 있던 사람이 자기 나라로 돌아오거나 돌아감.
1
SỰ VỀ NƯỚC:
Việc người đang ở nước ngoài quay trở về hay quay lại nước mình.
-
Danh từ
-
1
포로나 불법으로 입국한 사람 등을 자기 나라로 돌려보냄.
1
SỰ TRẢ VỀ NƯỚC:
Việc trả người nhập cảnh trái phép hay tù binh về nước của họ.
-
Động từ
-
1
외국에 나가 있던 사람이 자기 나라로 돌아오거나 돌아가다.
1
HỒI HƯƠNG, VỀ NƯỚC:
Người ở nước ngoài quay trở về nước của mình.
-
Danh từ
-
1
외국에 나가 있던 사람이 자기 나라로 돌아오거나 돌아감.
1
SỰ HỒI HƯƠNG, SỰ VỀ NƯỚC:
Việc người ở nước ngoài quay trở về nước của mình.
-
☆
Danh từ
-
1
홍수나 장마 등으로 피해를 입은 사람.
1
DÂN VÙNG LŨ, DÂN BỊ VẤN NẠN VỀ NƯỚC:
Người dân chịu thiệt hại do lũ lụt hay mưa lớn…
-
Danh từ
-
1
비가 지나치게 많이 와서 피해를 입는 일.
1
VẤN NẠN VỀ NƯỚC (LŨ LỤT...):
Việc bị thiệt hại do mưa quá nhiều.
-
2
가뭄 등으로 인해 물이 부족해서 피해를 입는 일.
2
VẤN NẠN VỀ NƯỚC (KHÔ HẠN...):
Việc bị thiệt hại do khô hạn dẫn đến thiếu nước.
🌟
VỀ NƯỚC
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1.
포로나 불법으로 입국한 사람 등을 자기 나라로 돌려보내다.
1.
TRAO TRẢ, TRẢ VỀ, TRẢ LẠI:
Trả tù binh hay người nhập cảnh bất hợp pháp... về nước họ.
-
Danh từ
-
1.
포로나 불법으로 입국한 사람 등을 자기 나라로 돌려보냄.
1.
SỰ TRẢ VỀ NƯỚC:
Việc trả người nhập cảnh trái phép hay tù binh về nước của họ.
-
Danh từ
-
1.
외국에서 살던 사람이 다시 자기 나라로 들어오거나 들어감.
1.
SỰ TÁI NHẬP CẢNH:
Việc một người từng sống ở nước ngoài trở về nước mình.
-
Danh từ
-
1.
외국에 나가 있던 사람이 자기 나라로 돌아오거나 돌아감.
1.
SỰ HỒI HƯƠNG, SỰ VỀ NƯỚC:
Việc người ở nước ngoài quay trở về nước của mình.
-
Động từ
-
1.
외국에 나가 있던 사람이 자기 나라로 돌아오거나 돌아가다.
1.
HỒI HƯƠNG, VỀ NƯỚC:
Người ở nước ngoài quay trở về nước của mình.